Ford Territory Trend
Gọi đặt mua xe để nhận ngay ưu đãi tốt nhất
*Lưu ý: Chương trình linh động tùy vào thời điểm. Khách hàng gọi ngay để được hỗ trợ tư vấn chính xác. ☎Hotline: 0908 882 820
Giá Ford Territory Trend: Giá xe, khuyến mãi lăn bánh, thông số kỹ thuật, hình xe mới nhất
Chúng tôi cập nhập các thông tin mới nhất về giá xe Ford Territory Trend : ✔️Bảng giá lăn bánh ra biển số, ✔️Mô tả chi tiết về thông số kỹ thuật, ✔️Vận hành xe và các câu hỏi liên quan thường gặp khi khách hàng quan tâm đến dòng xe Ford Territory
Tư vấn viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/24
Hỗ trợ trả góp xe với lãi suất thấp nhất thị trường
Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe không cần chứng minh thu nhập
Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,… Chuyên nghiệp và nhanh chóng.
Giao xe thớt tại nhà theo yêu cầu
Cam kết hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe.
Cam kết bán xe Ford với giá ưu đãi tốt số 1 Thị Trường.
Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu.
Khách hàng nhắc máy gọi ngay để được hỗ trợ tốt nhất.☎Hotline: 0908 882 820
Cập nhật giá xe Ford Territory Trend mới nhất
Chúng tôi cập nhật giá xe Ford Territory Trend thế hệ mới:
Cập nhật giá xe Ford Territory Trend | ||||
STT | Dòng xe | Phiên bản | Giá bán | Giá sau khuyến mãi |
1 | Ford Territory | Trend | 799.000.000 VNĐ | Liên hệ báo giá |
Lưu ý: Giá xe bảng trên là giá niêm yết, đã bao gồm thuế VAT chưa bao chương trình ưu đãi từ phía đại lý, chi phí đăng ký ra biển số. Để biết chi tiết cụ thể khách hàng vui lòng gọi ☎Hotline: 0908 882 820
Miễn phí kiểm tra tổng quát 1000 km đầu hoặc 1 tháng đầu tùy theo điều kiện nào tới trước
Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
Gói cứu hộ miễn phí 24/7 trong thời gian bảo hành
Liên hệ để nhận báo giá chính sách ưu đãi mua xe tốt nhất.☎Hotline: 0908 882 820
Giá lăn bánh Ford Territory Trend mới nhất
Ngoài tiền xe ban đầu đã bao gồm VAT, giá lăn bánh xe Ford Territory còn bao gồm các loại phí khác để đăng kí xe như thuế trước bạ, phí biển số, phí đường bộ, bảo hiểm dân sự, phí đăng kiểm… cụ thể như sau:
Thuế trước bạ của Ford Territory là 10%
Phí biển số Ford Territory là 1.000.000 VNĐ
Phí đăng kiểm xe là 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc : 580.700 đồng
Phí dịch vụ, bảo hiểm vật chất xe 2 chiều (Không bắt buộc)
GIÁ LĂN BÁNH FORD TERRITORY TREND
Màu xe Ford Territory Trend mới nhất
Màu xe Ford Territory Trend có 5 màu để khách hàng lựa chọn: Trắng Kim Cương, Đen, Bạc Bạch Kim, Đỏ Ngọc Ruby, Nâu Ánh Kim
Quý khách hàng gọi ngay để đặt mua xe Territory, chúng tôi sẵn xe – đủ màu – giao ngay, không phải chờ đợi. ☎Hotline: 0908 882 820
Mua xe Ford Territory Trend trả góp mới nhất
Mua xe Ford Territory Trend trả góp – Đây là hình thức mua xe thông qua việc vay tiền từ các ngân hàng hoặc công ty tài chính. Hình thức thế chấp cavet xe gốc (ngân hàng sẽ giữ cavet gốc, định kỳ sẽ cung cấp cavet sao y đi đường trong suốt thời gian vay). Khoản vay sẽ được khách hàng thanh toán định kỳ với mức lãi suất mà bên cho vay quy định
Khách hàng chỉ cần chuẩn bị trước tối thiểu 20% giá trị xe & chi phí ra biển số là có thể mang xe về nhà để phục vụ nhu cầu cá nhân hoặc công việc. Thay vì phải chuẩn bị đủ toàn bộ số tiền mua xe:
Liên hệ để được tư vấn chính xác tài chính cần chuẩn bị đưa trước bao nhiêu để nhận xe Ford Ranger Wildtrak thông qua hình thức trả góp ngân hàng ☎Hotline: 0908 882 820
Xem thêm: Quy trình mua xe Ford trả góp
Tổng Quan Ford Territory Trend
Ford Territory là dòng xe SUV 5 chỗ gầm cao phân khúc C của hãng xe Ford, được ra mắt tại thị trường Việt Nam gồm 3 phiên bản: Trend, Titanium và Titanium X . Phiên bản Ford Territory Trend, đây là phiên bản thấp nhất của Ford Territory với giá niêm yết 799.000.000 VNĐ
Khác với các dòng xe Ford Everest, Ford Ranger giữa phiên bản thấp và đủ khoảng cách khác nhau rất là xa, về vận hành và trang thiết bị.
Còn trên Ford Territory Trend chỉ khác nhau một số về công nghệ an toàn và trang thiết bị, còn vận hành và mọi thứ điều giống nhau. Phiên bản này đang được nhiều khách hàng quan tâm bởi mức giá dễ tiếp cận, thấp nhất so với các mẫu xe cùng phân khúc Crossover hạng C hiện nay.
TỔNG QUAN FORD TERRITORY TREND | |
Động cơ | Xăng 1.5L EcoBoost tăng áp, I4 |
Hộp số | Số tự động 7 cấp |
Công suất cực đại | 170 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 248 N.m |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Nội thất | Da Vinyl / Tông màu kem |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 4630 x 1935 x 1706 mm |
Chiều dài cơ sở | 2726 mm |
Trọng lượng xe | 1632 Kg |
Kích thước mâm lốp | 235/55R18 |
Hệ thống trợ lực lái | Điện |
Màu sắc | Trắng/Đen/Đỏ/Bạc/Nâu |
Ford Territory Trend trang bị động cơ EcoBoost 1.5L tăng áp đạt công suất 160 mã lực tại 5.400 – 5.700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 248 Nm tại 1.500 – 3.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 7 cấp với 4 chế độ lái: Tiết kiệm, Bình thường, Thể thao, Đồi núi.
Nhờ hệ thống truyền động này, Ford Territory phiên bản Trend vẫn giữ mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường đô thị/đường trường/hỗn hợp lần lượt 8,62/6,12/7,03 (lít/100 km)
Ngoại Thất
Nhìn tổng quan ngoại thất bên ngoài Ford Territory phiên bản Trend cũng tương tự như phiên bản Territory phiên bản cao cấp hơn. Ở phiên bản Trend xe sẽ không được trang bị cửa sổ trời, camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, phanh khẩn cấp,…
Đầu xe
Đầu xe Ford Territory Trend được thiết kế vô cùng ấn tượng với mặt ga lăng và dải đèn Led định vị ban ngày chạy ngang suốt chiều rộng của xe giúp nhấn mạnh dáng vẻ thể thao, hiện đại của một chiếc SUV đậm chất Ford.
Về thiết kế tổng thể, Ford Territory phiên bản Trend có nhiều điểm giống bản Titanium và Titanium X. Kích thước và khoảng sáng gầm của 3 phiên bản cũng tương đồng. Nếu chỉ nhìn phía trước và sau khó phân biệt được các phiên bản bởi thiết kế các chi tiết gần như giống hệt.
Về trang bị, Ford Territory phiên bản Trend vẫn sở hữu đèn chiếu sáng phía trước công nghệ Led và có đèn sương mù. Nổi bật ở đầu xe là cụm đèn pha tách biệt với đèn định vị, lưới tản nhiệt lớn có họa tiết 3D.
Hong xe
Kích thước và hệ thống động cơ trên Ford Territory phiên bản Trend tương đồng với 2 phiên bản cao cấp Titanium và Titanium X. Theo đó, xe có số đo dài, rộng, cao lần lượt 4.630 x 1.935 x 1.706 (mm), cùng với chiều dài cơ sở 2.726 mm, khoảng sáng gầm xe 190 mm và bình nhiên liệu dung tích 60 lít. Mâm xe phiên bản Trend sở hữu thông số: 233/55R18
Đuôi xe
Thiết kế đuôi xe của Ford Territory sử dụng triết lý DNA toàn cầu của Ford tạo cảm giác bề thế và vững trãi, với chữ TERRITORY crôm kéo dài nối liền 2 cụm đèn hậu LED 3D.
Đuôi xe Ford Territory phiên bản Trend được trang bị sẵn 4 cảm biến sau & camera lùi hỗ trợ khách hàng trong quá trình lái xe an toàn hơn.
Nội thất
Nội thất trên Ford Territory phiên bản Trend kết hợp giữa hai tông màu Trắng be và Đen. Trên xe trang bị sẵn hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, cửa gió cho hàng ghế sau. Điểm nhấn nằm ở bảng điều khiển trung tâm, nơi có cặp màn hình nối liền nhau. Màn hình cảm ứng 12,3 inch cho hệ thống thông tin giải trí và màn hình thông tin xe 7 inch.
Màn hình giải trí trung tâm với kích thước 12 inch, đặc biệt có giao diện tiếng Việt, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto. Âm thanh trang bị 6 loa.
Vô-lăng Territory vẫn tích hợp nhiều phím chức năng, tuy nhiên nếu để ý kỹ sẽ thấy để lộ ra nhiều nút chờ, do bản này không có các tính năng an toàn thông minh.
Các chi tiết như núm xoay chuyển số, phanh điện tử, phím xoay điều khiển chức năng trên phiên bản Ford Territory Trend
Hàng ghế trước Territory có ghế lái chỉnh điện 10 hướng, tuy nhiên không có làm mát như bản cao hơn. Hàng ghế sau vẫn có bệ tỳ tay. Bản này không có cửa sổ trời toàn cảnh. Gương chiếu hậu trong chỉnh tay thay vì chỉnh điện. Gạt mưa của xe cũng chỉnh tay.
Ghế bọc da sang trọng, êm ái với các lỗ đệm thông khí, Territory thế hệ mới mang đến cho bạn cảm giác tự tin thoải mái trong mọi hành trình.
Cóp xe trên Ford Territory phiên bản Trend rộng rãi, hàng ghế sau có thể gập lại để tăng không gian chứa đồ hàng ghế sau. Trên phiên bản Trend cóp vẫn là cóp cơ nhưng có ti trợ lực hỗ trợ khách hàng đóng mở cửa nhẹ nhàng.
An Toàn
Ford Territory Trend trang bị an toàn như sau:
Trang Bị An Toàn Trên Ford Territory Trend | ||
Túi khí phía trước cho người lái & hành khách | Có | |
Túi khí bên | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình / Ga tự động | Có | |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có |
Kết luận
Nếu khách hàng đang tìm kiếm một chiếc xe gầm cao đi gia đình, trang bị nhiều option & tính năng hỗ trợ an toàn hiện đại. Thì Ford Territory 2024 thực sự là đối thủ đáng gờm trong phân khúc SUV hạng C tại Việt Nam.
Nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu xe gầm cao 5 chỗ ngồi, thiết kế hiện đại, năng động, khoang nội thất tiện nghi và rộng rãi cho cả gia đình, khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm, cùng với đầy đủ các công nghệ an toàn tốt nhất
Câu Hỏi Thường Gặp Khi Khách Hàng Mua xe Ford Territory Trend
Trả lời: Bảng dưới là bảng thông số kỹ thuật của Ranger Raptor cập nhật mới nhất. Gọi ngay ☎Hotline: 0908 882 820
Thông số kỹ thuật |
Ford Territory Trend |
Động cơ và tính năng vận hành | |
Động cơ | Xăng 1.5L EcoBoost tăng áp, I4 |
Dung tích xi lanh | 1490 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 160Ps(118Kw)/5400-5700 rpm |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 248Nm/1500-3500 rpm |
Hệ thống chế độ lái | Có |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động 7 cấp |
Trợ lực lái | Điện |
Kích thước & Trọng lượng | |
Dài x rộng x cao | 4630x1935x1706 |
Khoảng sáng gầm xe | 190 |
Chiều dài cơ sở | 2726 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 60L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Chu trình tổ hợp | 7.03 lít/100 km |
Chu trình đô thị cơ bản | 8.62 lít/100 km |
Chu trình đô thị phụ | 6.12 lít/100 km |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập đa liên kết, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước & sau | Phanh đĩa/Phanh đĩa |
Cỡ lốp | 235/55R18 |
Vành xe | Vành hợp kim nhôm 18in |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách | Có |
Túi khí bên | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình – Ga tự động | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | Led |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng |
Cửa gió điều hòa sau | Có |
Chất liệu ghế | Da Vinyl |
Chất liệu bọc tay lái | Bọc mềm cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay |
Cửa kính điều khiển 1 chạm | Có (Ghế lái) |
Màn hình thông tin lái | Màn hình TFT 7″ |
Màn hình giải trí trên xe | Màn hình TFT cảm ứng 12.3″ |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Kết nối Aple Carplay & Androird Auto không dây | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Trả lời: Hiện tại, Đại lý sẵn xe trưng bày & xe demo lái thử. Chúng tôi hỗ trợ quý khách xem xe lái thử tận nhà hoàn toàn miễn phí. Gọi ngay ☎Hotline: 0908 882 820
Tham khảo thêm: https://fordtayninhauto.com/tin-tuc/lai-thu-xe-ford-tay-ninh/
Trả lời: Hiện tại, ngân hàng hỗ trợ khách hàng vay tối đa 80% giá trị xe, khách hàng chỉ cần chuẩn bị trước 20% đối ứng + chi phí đăng ký ra biển. Cụ thể, đối với Ford Territory phiên bản Trend, ở tỉnh đưa trước khoản 209 triệu nhận xe – góp 12 triệu / tháng theo hình thức dư nợ giảm dần. Thời gian vay tối đa từ 7 – 8 năm tùy thuộc vào bộ hồ sơ của khách hàng.
Để được hỗ trợ tư vấn, khách hàng gọi ngay ☎Hotline: 0908 882 820
Tham khảo thêm: https://fordtayninhauto.com/mua-xe-ford-tra-gop/
Trả lời: Hiện tại, Đại lý hỗ trợ Khách hàng mua xe trả góp tối đa, hồ sơ nhanh gọn. Thời gian xét duyệt sau vài ngày làm việc. Gọi ngay ☎Hotline: 0908 882 820
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE FORD TERRITORY TREND | ||
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN | CÔNG TY ĐỨNG TÊN | |
Hồ sơ pháp lý
(bắt buộc) |
– Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu
– Sổ hộ khẩu – Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép thành lập
– Giấy phép ĐKKD – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) – Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất.
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Nếu khách hàng làm việc tự do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
Tham khảo thêm: https://fordtayninhauto.com/mua-xe-ford-tra-gop/
Trả lời: Hiện tại, Ford Territory Trend có các màu sắc như sau: Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Nâu. Không chênh lệch giá về màu sắc, Khách hàng gọi ngay ☎Hotline: 0908 882 820
Trả lời: Bảng dưới là thông số kỹ thuật so sánh giữa 3 phiên bản. Để được hỗ trợ nhanh khách hàng gọi ngay ☎Hotline: 0908 882 820
Thông Số Kỹ Thuật 03 Phiên Bản Territory | |||
Phiên Bản | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium x |
Động Cơ Và Tính Năng Vận Hành | |||
Động Cơ | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | ||
Công suất cực đại | 160ps / 5400-5700rpm | ||
Mô men xoắn | 248nm / 1500 – 3500rpm | ||
Hộp số | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Kích Thước Và Trọng Lượng | |||
Dài x rộng x cao | 4630 x 1935 x 1706 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2726 mm | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 60L | ||
Hệ Thống Treo | |||
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | ||
Treo sau | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | ||
Hệ Thống Phanh và Lốp | |||
Phanh trước / Sau | Phanh đĩa | ||
Kích cỡ lốp Lazang | 235/55R18 Vành hợp kim nhôm đúc | 235/50R19 Vành hợp kim nhôm đúc | |
Trang Thiết Bị An Toàn | |||
Túi khí | 4 Túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Camera lùi | có | có | có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Trước / Sau | Trước / Sau |
Hỗ trợ đỗ xe tự động ( lùi chuồng, ghép song song ) | Không | có | Có |
Chống bó cứng / phân phối lực phanh điện tử ( ABS/EBD) | Có | ||
Cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ / Cruise Control | Có | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | không | có | có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp xe cắt ngang | không | có | có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn | không | có | có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | có | có | có |
Hệ thống chống trộm | có | có | có |
Trang Thiết Bị Ngoại Thất | |||
Đèn pha trước | Full LED | Full LED / Auto Hight Beam | Full LED / Auto Hight Beam |
Gạt mưa tự động | không | có | có |
Đèn sương mù | có | có | có |
Gương chiếu hậu | Gập điện | Gập điện / sấy kính | Gập điện / sấy kính |
Cửa sổ trời | Không | Có / Panorama | Có / Panorama |
Mở cốp rảnh tay / cốp điện / đá chân mở cốp | không | không | có |
Trang Thiết Bị Nội Thất | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7″ đồng hồ lái xe | 7″ đồng hồ lái xe | 12″ đồng hồ lái xe |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 12″ | Màn hình cảm ứng 12″ | Màn hình cảm ứng 12″ |
Kết nối Appler Carplay / Android Auto | Không dây | không dây | không dây |
Sạc không dây | không | có | có |
Khởi động bằng nút bấm | có | có | có |
Chìa khóa thông minh SmartKey | có | có | có |
Điều hòa nhiệt độ | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau |
Lọc không khí tiêu chuẩn PM2.5 | không | có | có |
Vật liệu ghế | ghế da | ghế da cao cấp | ghế da cao cấp có làm mát hàng ghế trước |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Cửa kính điều khiển 1 chạm | bên lái | tất cả | tất cả |
Hệ thống âm thanh | 6 Loa | 8 loa | 8 loa |